Mã sản phẩm: MUSCA X2 Thương hiệu: AXCENT MEDICAL/ĐỨC
Tìm hiểu thêm
MÁY THỞ XÁCH TAY KÈM VAN PEEP, MODEL:MUSCA X2, HÃNG: AXCENT MEDICAL/ĐỨC
THÔNG SỐ KỸ THUẬT MÁY THỞ DI ĐỘNG
MODEL: MUSCA X2
HÃNG SẢN XUẤT: AXCENT
XUẤT XỨ: ĐỨC
- Thiết bị: Mới 100%
- Đạt tiêu chuẩn chất lượng: ISO-9001; ISO 13485 hoặc tương đương
- Nguồn điện sử dụng: AC 220V, 50 Hz
- Môi trường hoạt động:
+ Nhiệt độ tối đa: ≥ 40 độ C
+ Độ ẩm tối đa: ≥ 95 %
I- Cấu hình
- Máy chính với màn hình cảm ứng 7 inch: 01 bộ
- Bộ ống thở dùng nhiều lần bằng silicon : 01 bộ
- Van thở: 01 chiếc
- Mặt nạ thở chuyên dụng cho thở không xâm nhập dùng nhiều lần, cỡ lớn, cỡ nhỏ, chính hãng cung cấp: 02 chiếc
- Dây nối ôxy: 01 chiếc
- Ắc quy tích hợp trong máy: 01 chiếc
- Bộ nguồn AC/DC: 01 bộ
- Dây đai giữ máy: 01 chiếc
- Bình khí ôxy mua tại việt nam: 01 bình ( Khách hàng tự trang bị)
- Bộ van giảm áp mua tại việt nam: 01 bộ ( Khách hàng tự trang bị)
- Tài liệu hướng dẫn sử dụng tiếng Anh và tiếng Việt: 01 bộ
II-Tính năng, đặc điểm:
- Thiết kế nhỏ gọn với trọng lượng nhẹ.
- Màn hình cảm ứng màu 7 inch với chức năng khóa màn hình.
- Áp suất đường khí và dạng sóng thời gian thực EtCO2
- Chế độ CPR thông minh theo hướng dẫn của AHA
- Phạm vi tỷ lệ I: E: 1: 9 đến 9: 1; và phạm vi thể tích thủy triều: 50-2500 ml
- 9 chế độ thông gió: IPPV, V-AC, V-SIMV, P-AC, P-SIMV, CPAP, PCV, thủ công, CPR
- Van PEEP tích hợp.
- 40% hoặc 100% cho FiO2
- Pin Li-ion có thể hoạt động khi sạc đầy với thời gian 6 giờ
- Máy phân tích EtCO2 dòng chính tùy chọn
- Báo động hình ảnh và âm thanh cho nhiều thông số.
- IPX4 chống nước.
Thông số kỹ thuật:
- Kích thước (L×H×B)mm (bao gồm các đầu nối): 250×200×127mm
- Khối lượng: 2.37 kg.
- Màn hình hiển thị:
+ Màn hình màu 7 inch LCD TFT.
+ Độ phân giải: 800 x 480 pixel.
+ Với màn hình cảm ứng điện trở.
- Thời gian hoạt động: 6 giờ.
- Thời gian sạc: 6 giờ.
- Điều khiển: Kiểm soát lưu lượng, điều khiển áp suất.
- Chế độ thông khí:
+ Kiểm soát lưu lượng: V-AC, V-SIMV, IPPV
+ Kiểm soát áp suất: P-AC, P-SIMV, CPAP, PCV
+ Các chế độ khác: CPR
- Nồng độ O2: 60% hoặc 100%.
- Lưu lượng thiết lập thủ công:
+ 1 ~ 80 L/Phút với 100% FiO2.
+ 1 ~ 90 L/Phút với 40% FiO2.
- Thể tích thủy triều (ATPD): 50 ~ 2500 ml
- Lưu lượng phút (MV): 0 ~ 80 Lít/Phút (ATPD).
- Lưu lượng dài: 1,5 đến 2 lần thể tích thủy triều.
- Chu kỳ thở dài: 50 ~ 200
- Tần số thông gió: 0 ~120 bpm.
- Tỉ lệ Insp-exp: 9:1 đến 1:9
- Áp lực khí cấp: 2.7 đến 6.0 bar
- Áp lực hô hấp: 5 ~ 60 mbar
- Áp lực thông gió tối đa: 15 ~ 70 mbar.
- Giám sát áp lực đường thở: -20 ~ 100 mbar.
- Chế độ kích hoạt: Kích hoạt áp suất
- Áp suất kích hoạt: -20 ~ 20 mbar
- Cửa sổ kích hoạt: 0 ~ 100%.
- Áp suất CPAP: 0 ~ 30 mbar PEEP / CPAP.
- Phạm vi giám sát ETCO2: 0 ~ 150 mmHg
- Thời gian ngưng thở: 5 ~ 60S
- Chế độ thông gió Apnea: Apnea vent (PCV)
- Kết nối khí điều áp: Đầu nối nhanh DIN.
- Nguồn điện: Pin lithium 7.4V; 10,2ah
- Thời gian tắt tiếng báo thức bằng giọng nói: Báo thức có thể tắt hoặc tắt tiếng trong 2 phút.
- Ngôn ngữ nhắc nhở 4 ngôn ngữ: Tiếng Trung, tiếng Anh, tiếng Tây Ban Nha, tiếng Ba Lan (tùy chọn).
CÔNG TY TNHH ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN THƯƠNG MẠI AN HÒA